Characters remaining: 500/500
Translation

thâm niên

Academic
Friendly

Từ "thâm niên" trong tiếng Việt có nghĩathời gian một người đã làm việc trong một lĩnh vực hoặc ngành nghề nào đó. Thâm niên thường chỉ những người nhiều kinh nghiệm thời gian làm việc lâu dài. Khi nói về thâm niên, người ta thường nhắc đến những lợi ích hoặc quyền lợi người lao động được nhờ vào thời gian làm việc của họ.

Định nghĩa:
  • Thâm niên: Thời gian làm việc lâu dài trong một lĩnh vực cụ thể, thường liên quan đến việc nhiều kinh nghiệm kỹ năng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy thâm niên 10 năm trong ngành giáo dục."
    • "Công việc này yêu cầu thâm niên ít nhất 5 năm."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Với thâm niên dày dạn, chị ấy đã giúp công ty vượt qua nhiều khó khăn."
    • "Chính thâm niên của ông đã mang lại sự tin tưởng cho khách hàng."
Chú ý:
  • Biến thể: "Thâm niên" danh từ, không nhiều biến thể khác nhưng có thể kết hợp với các từ khác như "thâm niên công tác", "thâm niên làm việc".
  • Nghĩa khác: Trong một số ngữ cảnh, "thâm niên" có thể được sử dụng để chỉ sự sâu sắc trong một lĩnh vực nào đó, nhưng chủ yếu vẫn liên quan đến thời gian làm việc.
Từ gần giống:
  • Kinh nghiệm: sự hiểu biết kỹ năng một người được qua thời gian làm việc, không nhất thiết phải liên quan đến thời gian lâu dài.
  • Thời gian công tác: Cũng chỉ thời gian làm việc nhưng không nhấn mạnh về độ dài hay kinh nghiệm như "thâm niên".
Từ đồng nghĩa:
  • Thời gian làm việc: Tuy không hoàn toàn giống, nhưng cũng có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh tương tự.
  • Thâm niên nghề nghiệp: Nhấn mạnh hơn về lĩnh vực cụ thể người đó làm việc.
Kết luận:

"Thâm niên" không chỉ một từ dùng để chỉ thời gian còn thể hiện giá trị sự tôn trọng đối với những người nhiều kinh nghiệm trong nghề nghiệp của họ.

  1. Thời kỳ phục vụ thường lâu năm, trong một ngành hoạt động : Tính lương theo thâm niên.

Comments and discussion on the word "thâm niên"